Thẩm định giá Khoản nợ

09/04/2021 1690 lượt xem    
tham-dinh-gia-khoan-no

Hồ sơ cung cấp đầy đủ chính xác có vai trò quan trọng thẩm định giá khoản nợ của doanh nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thẩm định giá khoản nợ, để thẩm định giá khoản nợ hồ sơ khách hàng cần cung cấp đầy đủ như sau:

Hồ sơ thẩm định giá khoản nợ

1. Hồ sơ tín dụng

  • Hợp đồng tín dụng
  • Biên bản đối chiếu công nợ
  • Bảng kê rút vốn (nếu có)
  • Thông tin CIC của khách hàng
  • Báo cáo của ngân hàng về tình hình khách hàng qua các năm
  • Hợp đồng thế chấp tài sản đảm bảo
  • Hồ sơ tài sản đảm bảo

2. Hồ sơ xử lý rủi ro tín dụng:

  • Tờ trình xử lý tài sản đảm bảo
  • Báo cáo thực trạng và đề xuất phương án xử lý

3. Hồ sơ doanh nghiệp:

3.1. Hồ sơ pháp lý

  • Giấy đăng ký kinh doanh
  • Điều lệ công ty
  • Báo cáo tài chính (qua kiểm toán) 3 năm liền kề trước thời điểm xác định hoặc đầy đủ các sổ chi tiết tổng hợp.
  • Bảng cân đối phát sinh năm liền kề thời điểm xác định

3.2. Hồ sơ tài sản của doanh nghiệp:

  • Tiền và các khoản tương đương tiền: Biên bản kiểm quỹ tại thời điểm xác định, Sổ quỹ tiền mặt đến thời điểm xác định, Bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng tại thời điểm xác định
  • Đầu tư tài chính ngắn hạn: Bảng kê chi tiết tại thời điểm xác định (số lượng, đơn giá, thành tiền)
  • Các khoản phải thu: Bảng kê chi tiết; Thư xác nhận công nợ phải thu tại thời điểm xác định
  • Hàng tồn kho: Biên bản kiểm kê (số lượng, giá trị và phân loại chất lượng) tại thời điểm xác định; Bảng tổng hợp nhập xuất tồn đến thời điểm hiện tại; Biên bản kiểm kê tại thời điểm hiện tại
  • Tài sản cố định và chi phí xây dựng dở dang: Biên bản kiểm kê tài sản cố định tại thời điểm xác định; Hồ sơ từng loại tài sản; phân loại tài sản thế chấp tại các Ngân hàng (nếu có)
  • Đầu tư tài chính dài hạn: Hợp đồng góp vốn liên doanh/liên kết; Báo cáo tài chính 3 năm (qua kiểm toán) của công ty con, công ty liên doanh/liên kết; Bảng thống kê lãi liên doanh được chia tới thời điểm xác định
  • Các loại tài sản khác:…

3.3. Hồ sơ nguồn vốn của doanh nghiệp:

  • Hợp đồng tín dụng/Hợp đồng thế chấp tài sản với các ngân hàng/Hồ sơ tài sản thế chấp; Báo cáo tình hình trả gốc/lãi đến thời điểm hiện tại;
  • Phải trả người bán/Người bán trả tiền trước: Bảng kê chi tiết; Thư xác nhận công nợ phải trả tại thời điểm xác định
  • Các khoản phải trả, phải nộp khác: …

4. Hồ sơ tài sản cố định của doanh nghiệp

4.1. Đối với đất:

  • Giấy chứng nhân quyền sử dụng đất
  • Hợp đồng thuê đất; Thông báo nộp tiền thuê đất các năm (Đối với đất thuê trả tiền hàng năm)

4.2. Đối với công trình xây dựng trên đất:

  • Giấy phép xây dựng;
  • Bản vẽ hoàn công;
  • Hồ sơ quyết toán;
  • Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng.

4.3. Đối với dây chuyền, máy móc thiết bị:

  • Hợp đồng mua bán;
  • Hóa đơn GTGT;
  • Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng;
  • Hồ sơ kỹ thuật;
  • Hồ sơ nhập khẩu (Đối với máy móc thiết bị nhập khẩu): Tờ khai hải quan, Packing list, Invoice, CO/CQ,…;

4.4. Đối với phương tiện vận tải:

  • Giấy đăng ký phương tiện;
  • Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện;
  • Hợp đồng mua bán/Hóa đơn GTGT;
  • Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng;
  • Hồ sơ kỹ thuật.
Bài viết giúp ích cho bạn chứ?

BAN LÃNH ĐẠO

ĐỐI TÁC